Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchThS. NCS. Nghiêm Thị Lịch
Chức vụ: Giảng viên chính
Ngày sinh: 07/02/1985
Nơi sinh: Bắc Ninh
Địa chỉ email: lichnt72@gmail.com
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: NGHIÊM THỊ LỊCH | |||
2. Năm sinh: 07/02/1985 3. Nam/Nữ: Nữ | |||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: 2009 | |||
5. Chức vụ công tác: Giảng viên | |||
6. Địa chỉ nhà riêng: Hà Nội | |||
Điện thoại NR: E-mail: lichnt72@tmu.edu.vn | |||
7. Cơ quan công tác: | |||
Tên cơ quan: Trường Đại học Thương Mại Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu – Mai Dịch – Cầu Giấy Điện thoại: (024) 3764 3219 Website: tmu.edu.vn | |||
8. Quá trình đào tạo | |||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội | SP Tin học | 2007 |
Thạc sỹ | Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội | Khoa học máy tính | 2009 |
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||||
1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Khá | Khá | |||||||
2 | ||||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||||
2009 – nay | Giảng viên | CNTT | Trường Đại học Thương mại | |||||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố | ||||||||||||
TT | Tên bài báo | Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng ) | Năm công bố | ||||||||
Ứng dụng giải thuật di truyền để tìm kiếm tài liệu trong kho dữ liệu | Đồng tác giả | Đặc san khoa học – Khoa: CNTT - Trường Đại học sư phạm Hà Nội | 2011 | |||||||||
Giải pháp đảm bảo an toàn thông tin cho các doanh nghiệp Việt Nam khi triển khai hệ thống điện toán đám mây công cộng | Đồng tác giả | Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông/2013-số 449 | 2013 | |||||||||
Giải pháp điện toán đám mây cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học thương mại/2013 - số 59 | 2013 | |||||||||
Giải pháp ứng dụng điện toán đám mây trong việc tương tác với sinh viên ở trường đại học và cao đẳng | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục và dạy học | 2014 | |||||||||
Kỷ nguyên dữ liệu lớn và những nguyên tắc kinh doanh mới | Tác giả | Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông/2014-số 465 | 2014 | |||||||||
Doanh nghiệp vừa và nhỏ trước cơ hội truyền thông xã hội | Tác giả | Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông/2015-số 489 | 2015 | |||||||||
Nâng cao nhận thức về lợi ích điện toán đám mây đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Tác giả | Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông/2015-số 492 | 2015 | |||||||||
Thực trạng và kinh nghiệm ứng dụng phương pháp giảng dạy tích cực nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra đối với ngành hệ thống thông tin quản lý | Tác giả | Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với sự phát triển của tổ chức, doanh nghiệp | 2015 | |||||||||
Giải pháp ứng dụng thương mại điện tử trong mô hình phát triển kinh tế làng nghề tại các địa phương của Việt Nam. | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: “Thực tiễn và triển vọng ứng dụng mô hình quản lý dựa vào cộng đồng tại Việt Nam và Campuchia” | 2016 | |||||||||
Ứng dụng logic mờ trong tối ưu hóa việc lựa chọn và tuyển dụng nhân sự | Tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Hệ thống thông tin trong kinh doanh và quản lý” – ISBM16 | 2016 | |||||||||
Ứng dụng logic mờ trong việc định hướng nghề nghiệp, việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp | Đồng tác giả | Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông/2016-số 522 | 2016 | |||||||||
Apply MASK to enhance detection of Financial fraud for enterprise | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: “Big Data for Banking and Financial Industry” | 2017 | |||||||||
Applying fuzzy logic and ASK model to enhance the career competitiveness for student | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế VIAMC2017 | 2017 | |||||||||
Định hướng nghề nghiệp trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 dựa trên cách tiếp cận mờ | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Khoa học quản trị và kinh doanh lần thứ VI – COMB | 2017 | |||||||||
MASK: phương pháp mới nâng cao hiệu quả phát hiện gian lận tài chính | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật - Học viện KTQS - Số 184 | 2017 | |||||||||
Career Orientation for MIS students based on fuzzy logic and ASK model | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Cách mạng công nghiệp 4.0: Cơ hội và thách thức đối với phát triển kinh tế Việt Nam | 2018 | |||||||||
MASI: Moving to adaptive samples in imbalanced credit card dataset for classification | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế 2018 IEEE International Conference on Innovative Research and Development (ICIRD) | 2018 | |||||||||
Một số giải pháp ứng dụng công nghệ thông trong việc phòng chống gian lận trong giao dịch thẻ tín dụng | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Thương mại điện tử và giải pháp thông tin trong thời kỳ cách mạng công nghiệp 4.0 | 2018 | |||||||||
Ứng dụng khai phá dữ liệu trong phát hiện gian lận tài chính | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: Cách mạng công nghiệp 4.0: Cơ hội và thách thức đối với phát triển kinh tế Việt Nam | 2018 | |||||||||
Combining Fuzzy Set – Simple Additive Weight and Comparing With Grey Relational Analysis For Student’s Competency Assessment In The Industrial 4.0 | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế KSE 2018 - IEEE Knowledge and Systems Engineering KSE Conference IEEE Knowledge and Systems | 2018 | |||||||||
Borderline-MASI: A novel data adjustment method for imbalanced data classification | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế CAPS 2019 - International Conference on Applied Probability and Statistics | 2019 | |||||||||
Using Machine Learning in Credit Scoring: A solution for Financial Risk Management in Vietnamese Banks | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế CAPS 2019 - International Conference on Applied Probability and Statistics | 2019 | |||||||||
Applying MASI Algorithm to Improve the Classification Performance of Imbalanced Data in Fraud Detection | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo quốc tế ICCSAMA 2019 - International Conference on Computer Science, Applied Mathematics and Applications | 2019 | |||||||||
Improving Classification by Using MASI Algorithm for Resampling Imbalanced Dataset | Đồng tác giả | Tạp chí I.J. Intelligent Systems and Applications, DOI: 10.5815/ijisa.2019.10.04 | 2019 | |||||||||
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo | ||||||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm / nhà xuất bản | |||||||||
1 | Giáo trình Tin học đại cương | Thành viên | 2014/NXB Thống kê | |||||||||
2 | Giáo trình Cơ sở dữ liệu | Thành viên | 2015/NXB Thống kê | |||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên | Tình trạng | |||||||||
Đề tài cấp Bộ - Mã số: B2010-17-262. Những phương pháp tính toán mềm trong các hệ dự báo mờ ứng dụng mạng nơron nhân tạo | 2010 - 2012 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài cấp Trường - Mã số: CS - 2014 – 59: Một số vấn đề phi chuẩn khi thiết kế cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin | 2013 - 2014 | Chủ trì | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài cấp Trường - Mã số: CS16 – 06. Nghiên cứu ứng dụng PHP và MySQL trong giảng dạy và học tập học phần CSDL2 | 2016 - 2017 | Chủ trì | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài cấp Trường - Mã số: CS17 – 09. Nghiên cứu ứng dụng logic mờ trong bài toán hoạch định nguồn nhân lực. | 2017 - 2018 | Chủ trì | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài cấp Trường - Mã số: CS18 – 22. Nghiên cứu hệ thống dữ liệu trong phát hiện gian lận tài chính | 2018 - 2019 | Chủ trì | Đã nghiệm thu | |||||||||
Giảng dạy các học phần “Tin học đại cương”, Các học phần liên quan đến Cơ sở dữ liệu như Cơ sở dữ liệu 1, 2”, “Cấu trúc và hoạch định CSDL Thị trường và Thương mại”, “Quản trị CSDL” tại trường Đại học Thương mại từ năm 2010 đến nay |