Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchThS. NCS. Đinh Thị Hà
Chức vụ: Giảng viên chính
Ngày sinh: 10/09/1983
Nơi sinh: Nghệ An
Địa chỉ email: dinhha100983@gmail.com
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: Đinh Thị Hà | |||
2. Năm sinh: 1983 3. Nam/Nữ: Nữ | |||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2008 | |||
5. Chức vụ công tác: Giảng viên | |||
6. Địa chỉ nhà riêng: Hà Nội | |||
Điện thoại NR: E-mail: dinhha@tmu.edu.vn | |||
7. Cơ quan công tác: | |||
Tên cơ quan: Trường Đại học Thương Mại Địa chỉ cơ quan: Điện thoại: Website: | |||
8. Quá trình đào tạo | |||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Đại học KHTN- ĐH Quốc gia Hà Nội | Toán tin ứng dụng | 2005 |
Thạc sỹ | Đại học KHTN- ĐH Quốc gia Hà Nội | Đảm bảo toán học cho các hệ thống tính toán | 2008 |
Tiến sỹ |
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||||||
1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Khá | Khá | |||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||||||
2007 – nay | Giảng viên | Tin học | Đại học Thương mại | |||||||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố | ||||||||||||||
TT | Tên bài báo | Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng ) | Năm công bố | ||||||||||
1 | Parallel genetic algorithms for Minimum Dominating set Problem | Đồng tác giả | Commantel 2014, V2, +IEEEXplore. DOI:10.1109/ComManTel.2014.6825598 | 2014 | ||||||||||
2 | Applying fuzzy logic and ASK model to enhance the career competitiveness for student | Đồng tác giả | The international conference VIAMC 2017 | 2017 | ||||||||||
3 | Định hướng nghề nghiệp trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 dựa trên cách tiếp cận mờ | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Khoa học quản trị và kinh doanh lần thứ VI – COMB | 2017 | ||||||||||
4 | Career orientation for MIS students based on fuzzy logic and ASK model | Đồng tác giả | Industrial revolution 4.0: Opportunities and challenges to Vietnam’s economic development | 2018 | ||||||||||
5 | Combining Fuzzy Set – Saw For Student’s Competency Assessment In The Industrial 4.0 | Đồng tác giả | The international conference KSE 2018 | 2018 | ||||||||||
6 | Học máy: cơ hội và thách thức | Tác giả | Hội thảo khoa học quốc gia: Thương mại điện từ và giải pháp thông tin trong thời kỳ cách mạng 4.0 ISBN: 978-604-931-534-3 | 2018 | ||||||||||
7 | Innovative Firm Performance Management using a Recommendation System based on Fuzzy Association Rules: the case of Vietnam’s apparel small and medium enterprises | Tác giả | The 2nd Asia Pacific management research conference, Hanoi, November 28th - 30th, 2018. ISBN:978-604-95-0644-4 | 2018 | ||||||||||
8 | Dự báo chỉ số tỉ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu với học máy: Một nghiên cứu thực nghiệm với các doanh nghiệp thuộc ngành dịch vụ vận tải ở Việt nam | Đồng tác giả | Information system in bussiness management - ISBM 2018 ISBN:978-604-73-6504-3 | 2018 | ||||||||||
9 | A fuzzy logic approach to career orientation for students: A case study in Human resource management major | Đồng tác giả | EDESUS Conference | 2019 | ||||||||||
10 | Ứng dụng mạng nơ ron trong dự báo phân lớp hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp thuộc ngành công nghiệp dệt may | Đồng tác giả | ICT2019 conference ISBN:978-604-67-1454-5 | 2019 | ||||||||||
11 | An Empirical Study for Student Academic Performance Prediction Using Machine Learning Techniques | Đồng tác giẩ | International Journal of Computer Science and information Security. Vol.18, No3, March 2020 ISSN: 1947-5500 | 2020 | ||||||||||
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo | ||||||||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm / nhà xuất bản | |||||||||||
1 | Tin học đại cương | Thành viên | 2014/ NXB Thống kê | |||||||||||
2 | Cơ sở lập trình | Thành viên | 2014/ NXB Thống kế | |||||||||||
3 | Cơ sở dữ liệu | Thành viên | 2015/ NXB Thống kê | |||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên | Tình trạng | |||||||||||
Đề tài cấp trường: Xây dựng chương trình mô phỏng một số thuật toán trên đồ thị | 2010-2011 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | |||||||||||
Đề tài cấp trường: Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm Enterprise Architect trong phân tích thiết kế các hệ thống thông tin. | 2016-2017 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | |||||||||||
Đề tài cấp trường: Nghiên cứu và vận dụng mạng Nơ ron trong đánh giá và dự báo hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp ngành dệt may Việt Nam | 2018-2019 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | |||||||||||
Đề tài cấp trường: Ứng dụng của data mining trong phát hiện gian lận báo cáo tài chính CS19-27 | 2019-2020 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||||
Đề tài cấp bộ: Sử dụng Công nghệ Học máy để phân tích, dự báo kết quả học tập nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và cơ hội việc làm cho sinh viên khối ngành kinh tế trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0 (B2019-TMA-02) | 2019-2020 | Thành viên | Đang thực hiện | |||||||||||
Đề tài cấp bộ: Nghiên cứu các lợi ích kinh tế - xã hội của triển khai tín dụng xanh tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam (B2020-TMA-03) | 2020-2021 | Thành viên | Đang thực hiện | |||||||||||
Đề tài cấp bộ: Nghiên cứu mô hình ứng dụng dữ liệu lớn (Big Data) về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp phục vụ công tác dự báo kinh tế vĩ mô Việt Nam. (B2020-TMA-04) | 2020-2021 | Thành viên | Đang thực hiện | |||||||||||
Giảng dạy các học phần “Tin học đại cương”, “Phân tích thiết kế và tổ chức hệ thống thông tin”, “Cấu trúc dữ liệu và giải thuật”, “Lập trình cơ sở” và “Lập trình nâng cao” tại trường Đại học Thương Mại từ năm 2008 đến nay. |